Lịch Chiếu Khán Di Dân (Bản Tin Visa Bulletin) là gì?
Lịch Chiếu Khán Di Dân (Visa Bulletin) là một bản tin nhập cư do Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ xuất bản. Mục đích chính của bản tin này là cung cấp danh sách chờ được cập nhật cho những người nhập cư phải tuân theo hệ thống hạn ngạch. Nội dung của bản tin có sẵn trên web.
Lịch Chiếu Khán Di Dân dành cho những diện thị thực nào?
Visa Bulletin được cập nhật hàng tháng bởi Sở Di Trú Hoa Kỳ, trong đó những diện visa được cập nhật bao gồm:
- Diện Lao Động: EB1, EB2, EB3, EB4, EB5
- Diện Nhân Thân: F1, F2A, F2B, F3, F4
Hai bảng chính cần quan tâm
- Bảng Ngày Ưu Tiên Phê Duyệt: Các ứng viên có ngày nộp hồ sơ (ngày ưu tiên) sớm hơn ngày ghi trong tờ này và những ứng viên đã hoàn thành đủ 6 bước sẽ được xếp lịch phỏng vấn.
- Bảng Ngày Tiếp Nhận Đơn: Các hồ sơ có ngày nộp (ngày ưu tiên) sớm hơn ngày nêu trên có thể được mở và các bên phải trải qua đủ 6 bước của quy trình chuẩn bị phỏng vấn.
BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 12 NĂM 2020
- Ngày ưu tiên phê duyệt của các diện định cư Mỹ bao gồm cả lao động định cư (EB-1, EB-2, EB-3, EB-4) và đầu tư định tư (EB-5) đều đang ở tình trạng Current.
Riêng EB-5 ở Việt Nam: cả diện đầu tư định cư trực tiếp và đầu tư định cư gián tiếp: tăng 17 ngày so với tháng 11/2020.
- Lịch phê duyệt hồ sơ bảo lãnh diện thân nhân hoàn toàn không thay đổi trong tháng 12/2020 : F-2A vẫn đang Current, các diện còn lại là F-1, F-2B, F-3 và F-4 không có bất kỳ sự điều chỉnh nào so với tháng 11/2020.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | Current | Current |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | Current |
Lao động phổ thông | Current | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/08/2017 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/08/2017 | Current |
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 15/09/2014 | 22/07/2015 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | Current | 01/08/2020 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 08/07/2015 | 01/05/2016 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 15/06/2008 | 01/06/2009 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 22/09/2006 | 15/09/2007 |
__________________________
BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 11 NĂM 2020
- Ngày ưu tiên phê duyệt của các diện định cư Mỹ bao gồm cả lao động định cư (EB-1, EB-2, EB-3, EB-4) và đầu tư định tư (EB-5) đều đang ở tình trạng Current.
Riêng EB-5 ở Việt Nam:
+ Diện đầu tư định cư trực tiếp: tăng 14 ngày so với tháng 10/2020
+ Diện đầu tư định cư gián tiếp: không còn ở tình trạng Unauthorized (không có sẵn lượng visa cho người nộp đơn) mà ngày ưu tiên phê duyệt đã được điều chỉnh sang 15/8/2017.
- Lịch phê duyệt hồ sơ bảo lãnh diện thân nhân hoàn toàn không thay đổi trong tháng 11/2020 : F-2A vẫn đang Current, các diện còn lại là F-1, F-2B, F-3 và F-4 không có bất kỳ sự điều chỉnh nào so với tháng 10/2020.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | Current | Current |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | Current |
Lao động phổ thông | Current | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/08/2017 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/08/2017 | Current |
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 15/09/2014 | 22/07/2015 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | Current | 01/08/2020 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 08/07/2015 | 01/05/2016 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 15/06/2008 | 01/06/2009 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 22/09/2006 | 15/09/2007 |
__________________________
BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 10 NĂM 2020
- Ngày ưu tiên phê duyệt của hồ sơ EB-1 và EB-2 trong tháng 10/2020 vẫn không thay đổi so với tháng 9/2020, tình trạng vẫn là Current.
- Riêng diện lao động định cư EB-3, tháng 10/2020 là thời điểm khởi sắc cho diện này bởi tình trạng đã được điều chỉnh sang Current.
- Tình trạng của các diện hồ sơ lao động còn lại bao gồm EB-4 có sự thay đổi, cụ thể diện lao động tôn giáo đang là Unauthorized (không có sẵn lượng visa cho người nộp đơn).
Riêng EB-5 ở Việt Nam: Ngày ưu tiên phê duyệt vẫn là ngày 01/08/2017 đối với Đầu tư định cư trực tiếp, tuy nhiên có sự điều chỉnh đáng chú ý cho Đầu tư định cư gián tiếp so với tháng tháng 9/2020, cụ thể tình trạng là Unauthorized.
- Lịch phê duyệt hồ sơ bảo lãnh diện thân nhân hoàn toàn không thay đổi trong tháng 10/2020: F-2A vẫn đang Current, các diện còn lại là F-1, F-2B, F-3 và F-4 không có bất kỳ sự điều chỉnh nào so với tháng 9/2020.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | Current | Current |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | Current |
Lao động phổ thông | Current | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 01/08/2017 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: Unauthorized | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 15/09/2014 | 22/07/2015 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | Current | 01/08/2020 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 08/07/2015 | 01/05/2016 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 15/06/2008 | 01/06/2009 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 22/09/2006 | 15/09/2007 |
__________________________
BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 9 NĂM 2020
- Ngày ưu tiên phê duyệt của hồ sơ EB-1 trong tháng 9/2020 vẫn không thay đổi so với tháng 8/2020, tình trạng vẫn là Current
- Tình trạng của các diện hồ sơ lao động còn lại bao gồm EB-2, EB3 và EB-4 không thay đổi so với tháng 8/2020. Cụ thể, tình trạng là Current đối với EB-2 và EB-4.
- Riêng Ngày ưu tiên phê duyệt cho diện lao động EB3 vẫn là 01/04/2019.
- Diện đầu tư EB-5 cũng không thay đổi (riêng EB-5 ở Việt Nam có sự thay đổi không đáng kể, tăng 10 ngày so với tháng 8/2020).
- Lịch phê duyệt hồ sơ bảo lãnh diện thân nhân không thay đổi nhiều trong tháng 9/2020: F-2A vẫn đang Current, các diện còn lại tăng từ khoảng 2 tuần đến 1 tháng.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | Current | Current |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | 01/04/2019 | 01/04/2020 |
Lao động phổ thông | 01/04/2019 | 01/04/2020 | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 01/08/2017 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 01/08/2017 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 15/09/2014 | 22/07/2015 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | Current | 01/08/2020 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 08/07/2015 | 01/05/2016 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 15/06/2008 | 01/06/2009 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 22/09/2006 | 15/09/2007 |
__________________________
BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 8 NĂM 2020
Ngày ưu tiên phê duyệt của hồ sơ EB-1 trong tháng 8/2020 vẫn không thay đổi so với tháng 7/2020, tình trạng vẫn là Current.
Tình trạng của các diện hồ sơ lao động còn lại bao gồm EB-2, EB-4 không thay đổi so với tháng 7/2020.
Riêng diện lao động EB-3 có bước tiến rất khả quan, tăng gần 12 tháng so với tháng trước đó.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | Current | Current |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | 01/04/2019 | 01/04/2020 |
Lao động phổ thông | 01/04/2019 | 01/04/2020 | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 22/07/2017 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 22/07/2017 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 15/08/2014 | 08/06/2015 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | Current | 01/07/2020 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 08/06/2015 | 15/03/2016 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 01/06/2008 | 08/05/2009 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 08/09/2006 | 01/09/2007 |
__________________________
BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 7 NĂM 2020
- Ngày ưu tiên phê duyệt của hồ sơ EB-1 trong tháng 7/2020 vẫn không thay đổi so với tháng 6/2020, tình trạng vẫn là Current.
- Tình trạng của các diện hồ sơ lao động còn lại bao gồm EB-2, EB-4 không thay đổi so với tháng 6/2020. Riêng diện lao động EB-3 có thêm sự thay đổi nữa, tăng hơn 5 tháng so với tháng trước đó.
- Diện đầu tư EB-5 cũng không thay đổi (riêng EB-5 ở Việt Nam có sự điều chỉnh không đáng kể, tăng 23 ngày so với tháng 6/2020).
- Lịch phê duyệt hồ sơ bảo lãnh diện thân nhân không thay đổi nhiều trong tháng 7/2020: F-2A vẫn đang Current, các diện còn lại tăng từ khoảng 2 tuần đến 1.5 tháng.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | Current | Current |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | 15/04/2018 | 01/04/2019 |
Lao động phổ thông | 15/04/2018 | 01/04/2019 | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/05/2017 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/05/2017 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 08/07/2014 | 22/04/2015 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | Current | 01/06/2020 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 01/05/2015 | 01/02/2016 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 08/05/2008 | 15/04/2009 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 22/08/2006 | 15/08/2007 |
__________________________
BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 6 NĂM 2020
- Ngày ưu tiên phê duyệt của hồ sơ EB-1 trong tháng 6/2020 vẫn không thay đổi so với tháng 5/2020, tình trạng vẫn là Current.
- Tình trạng của các diện hồ sơ lao động còn lại bao gồm EB-2, EB-4 không thay đổi so với tháng 5/2020. Riêng diện lao động EB-3 có sự thay đổi đáng mong đợi, tăng 10 tháng so với tháng trước đó.
- Diện đầu tư EB-5 cũng không thay đổi (riêng EB-5 ở Việt Nam có sự điều chỉnh nhẹ, tăng 21 ngày so với tháng 5/2020).
- Lịch phê duyệt hồ sơ bảo lãnh diện thân nhân không thay đổi nhiều trong tháng 6/2020: F-2A vẫn đang Current, các diện còn lại tăng từ khoảng 2 tuần đến 2 tháng.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | Current | Current |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | 08/11/2017 | 01/04/2019 |
Lao động phổ thông | 08/11/2017 | 01/04/2019 | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 22/04/2017 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 22/04/2017 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 22/05/2014 | 15/02/2015 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | Current | 01/05/2020 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 15/03/2015 | 01/12/2015 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 15/04/2008 | 15/03/2009 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 08/08/2006 | 31/07/2007 |
__________________________
BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 5 NĂM 2020
- Ngày ưu tiên phê duyệt của hồ sơ EB-1 trong tháng 05/2020 đã trở thành Current.
- Tình trạng của các diện hồ sơ lao động còn lại bao gồm EB-2, EB-3, EB-4 không thay đổi so với tháng 04/2020, EB-5 cũng không thay đổi (riêng EB-5 ở Việt Nam tăng gần 2 tháng).
- Lịch phê duyệt hồ sơ bảo lãnh diện thân nhân không thay đổi nhiều trong tháng 05/2020: F2A vẫn đang Current, các diện còn lại tăng từ 3 tuần đến khoảng 3 tháng.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | Current | Current |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | 01/01/2017 | 01/04/2019 |
Lao động phổ thông | 01/01/2017 | 01/04/2019 | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 01/04/2017 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 01/04/2017 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 22/03/2014 | 22/11/2014 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | Current | 01/03/2020 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 15/01/2015 | 22/09/2015 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 15/03/2008 | 15/12/2008 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 22/07/2006 | 28/07/2007 |
__________________________
BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 4 NĂM 2020
- Hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 01/06/2019 trở về trước sẽ được ưu tiên phê duyệt, tăng 3 tháng so với tháng 03/2020.
- Tình trạng hồ sơ các diện EB-2, EB-4 và EB-5 đang là Current, hồ sơ diện EB-3 không có sự thay đổi so với tháng trước: ngày ưu tiên phê duyệt lùi về khoảng 3 năm.
- Cập nhật hồ sơ bảo lãnh thân nhân: diện F1 tăng gần 3 tháng, diện F2A vẫn đang Current, F2B và F3 tăng khoảng 1 tháng rưỡi; F4 không có sự thay đổi về ngày ưu tiên phê duyệt so với tháng 03/2020.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 01/06/2019 | Current |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | 01/01/2017 | 01/01/2019 |
Lao động phổ thông | 01/01/2017 | 01/01/2019 | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 08/02/2017 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 08/02/2017 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 01/01/2014 | 01/09/2014 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | Current | 01/02/2020 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 01/11/2014 | 01/07/2015 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 01/02/2008 | 01/10/2008 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 01/07/2006 | 25/07/2007 |
__________________________
BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 3 NĂM 2020
- Hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 01/03/2019 trở về trước sẽ được ưu tiên phê duyệt, tăng 3 tháng so với tháng 02/2020.
- Các diện định cư lao động EB-2, EB-4 và EB-5 tình trạng vẫn là Current, riêng hồ sơ diện EB-3 có sự thay đổi đáng kể: lùi về khoảng 3 năm.
- Về hồ sơ bảo lãnh thân nhân: diện F1 tăng khoảng 1 tháng rưỡi, F2B và F3 tăng khoảng 3 tuần, diện F2A vẫn đang Current; F4 không thay đổi về ngày ưu tiên phê duyệt so với tháng 02/2020.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 01/03/2019 | Current |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | 01/01/2017 | 01/01/2019 |
Lao động phổ thông | 01/01/2017 | 01/01/2019 | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/01/2017 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/01/2017 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 08/10/2013 | 08/06/2014 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | Current | 01/01/2020 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 15/09/2014 | 15/05/2015 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 15/12/2007 | 15/08/2008 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 01/07/2006 | 22/07/2007 |
__________________________
BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 2 NĂM 2020
- Hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 01/12/2018 trở về trước sẽ được ưu tiên phê duyệt, tăng 2 tháng so với tháng 01/2020.
- Các diện định cư lao động còn lại đang là Current.
- Trong tháng 02/2020 tới, hồ sơ bảo lãnh thân nhân không thay đổi nhiều cho diện F1 (tăng hơn 1 tháng), F2B (tăng 2 tuần) và F3 (chỉ tăng 1 tuần). Diện F2A vẫn ở tình trạng current. Riêng với diện F4 thì bị lùi về gần 8 tháng.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 01/10/2018 | Current |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | 01/01/2019 |
Lao động phổ thông | Current | 01/01/2019 | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/12/2016 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/12/2016 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 22/08/2013 | 22/03/2014 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | Current | 01/12/2019 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 22/08/2014 | 22/04/2015 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 22/11/2007 | 22/07/2008 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 01/07/2006 | 22/07/2007 |
__________________________
BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 1 NĂM 2020
- Hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 01/10/2018 trở về trước sẽ được ưu tiên phê duyệt, tăng 2 tháng rưỡi so với tháng 12/2019.
- Diện định cư lao động tôn giáo và đầu tư định cư gián tiếp vẫn ở tình trạng Unauthorized, các diện lao động còn lại vẫn là Current.
- Ngày ưu tiên phê duyệt đối với hồ sơ bảo lãnh thân nhân trong tháng 01/2020 không thay đổi cho diện F2A, F2B và cả F4; còn diện F1 thì tăng lên 2 tháng, F-3 chỉ tăng 1 tuần.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 01/10/2018 | Current |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | 01/01/2019 |
Lao động phổ thông | Current | 01/01/2019 | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Unauthorized | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 08/12/2016 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Unauthorized | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 15/07/2013 | 15/03/2014 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | current | 01/11/2019 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 08/08/2014 | 08/04/2015 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 15/11/2007 | 15/07/2008 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 01/02/2007 | 22/07/2007 |
Diễn giải các loại thị thực
Định cư diện lao động
- EB-1 (Lao động ưu tiên): chiếm 28,6% tổng lượng visa định cư diện lao động trên toàn thế giới, cộng số lượng visa diện EB-4 và EB-5 không sử dụng.
- EB-2 (Lao động có bằng cấp cao hoặc khả năng vượt trội): chiếm 28,6% mức toàn cầu, cộng số lượng visa diện EB-1 không sử dụng.
- EB-3 (Lao động lành nghề và Lao động khác): chiếm 28,6% mức toàn cầu, cộng số lượng visa diện EB-1 và EB-2 không sử dụng, và không quá 10.000 visa cho khối “Lao động khác”.
- EB-4 (Di dân đặc biệt): chiếm 7,1% mức toàn cầu.
- EB-5 (Khối tạo lao động): chiếm 7,1% mức toàn cầu, nhưng không ít hơn 3.000 visa dành cho những cá nhân đầu tư vào Vùng nông thôn hoặc Vùng tạo việc làm trọng điểm, và 3.000 visa dành cho những cá nhân đầu tư thông qua Trung tâm vùng theo Điều 610 Bộ luật công 102-395.
Định cư diện nhân thân
- F-1 (Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ): 23.400 visa, cộng số lượng visa diện F-4 không sử dụng.
- F-2 (Vợ/chồng và con cái còn độc thân của thường trú nhân tại Mỹ): 114.200 visa, cộng số lượng visa diện thân nhân vượt quá con số 226.000 trên toàn thế giới (nếu có), cộng số lượng visa diện F-1 không sử dụng.
- F-2A (Vợ/chồng và con cái dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ): chiếm 77% lượng visa diện F-2. Trong đó, 75% số lượng visa diện F-2A này không phụ thuộc vào giới hạn mỗi quốc gia.
- F-2B (Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ): chiếm 23% lượng visa diện F-2.
- F-3 (Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ): 23.400 visa, cộng số lượng visa diện F-1 và F-2 không sử dụng.
- F-4 (Anh/chị/em của công dân Mỹ): 65.000 visa, cộng số lượng visa diện F-1, F-2 và F-3 không sử dụng.
Ký hiệu U hay Unauthorized nghĩa là số đang không được phát hành cho người nộp đơn. (LƯU Ý: Số chỉ được phép cấp cho những người nộp đơn có ngày ưu tiên sớm hơn ngày ưu tiên phê duyệt được liệt kê bên dưới).
Bản tin thị thực định cư Hoa Kỳ có ý nghĩa gì?
Hai bảng, một dành cho thị thực nhập cư theo gia đình và một dành cho thị thực nhập cư theo diện việc làm, được bao gồm trong bản tin thị thực nhập cư. Vì thị thực nhập cư có số lượng hạn chế, USCIS cấp thị thực trên cơ sở ai đến trước được phục vụ trước, đó là lý do tại sao ngày ghi trên bản tin thị thực lại rất quan trọng đối với quá trình xử lý thị thực của bạn. Bây giờ chúng ta hãy xem xét kỹ hơn NGÀY ƯU TIÊN PHÊ DUYỆT và NGÀY NỘP HỒ SƠ.
NGÀY ƯU TIÊN PHÊ DUYỆT
Thị thực nhập cư sẽ có sẵn và thẻ xanh cuối cùng có thể được cấp vào ngày được liệt kê là Ngày ưu tiên phê duyệt trong Bản tin Thị thực. Nếu ngày ưu tiên của người nộp đơn không sớm hơn Ngày ưu tiên phê duyệt được hiển thị trên Bản tin thị thực, trường hợp thẻ xanh không thể được kết luận (được chấp thuận).
Nếu hiển thị Hiện tại, USCIS đang xử lý cho đến hôm nay. Nếu có hồ sơ tồn đọng, chỉ những ngày trước Ngày ưu tiên trên hồ sơ tồn đọng mới được xem xét. Ví dụ: nếu hồ sơ tồn đọng là ngày 1/7/2018, tất cả các hồ sơ có Ngày ưu tiên trước ngày 1/7/2018 sẽ được xử lý; Ngày ưu tiên 2/7/2018 trên LC của một người sẽ chưa được xử lý.
Bảng này dành cho các ứng viên nộp hồ sơ từ Việt Nam.
NGÀY NỘP HỒ SƠ
Ngày sớm nhất mà người nộp đơn có thể nộp tài liệu cho bước cuối cùng của quy trình cấp thẻ xanh được chỉ định bởi Ngày nộp đơn trên Bản tin Thị thực.
Nếu hiển thị Hiện tại, điều đó cho biết thời gian chờ đợi của bạn đã hết và bạn có thể tiếp tục đăng ký Điều chỉnh Tình trạng. Điều đó cũng có nghĩa là bạn có thể nộp đồng thời I-140 và I-485 vào thời điểm nộp đơn I-140. Có nghĩa là người nộp đơn có thể nộp đơn cho cả I-140 và I-485 cùng một lúc. Nếu có hồ sơ tồn đọng, Người nộp đơn không thể nộp I-140 và I-485 cùng một lúc.
Ví dụ hôm nay là 15/4/2023. Nếu Ngày hành động cuối cùng là 6/1/2022 và Ngày nộp đơn là 5/1/2023: điều đó có nghĩa là người nộp đơn chỉ có thể nộp I-140. Họ sẽ phải đợi đến 1/5/2023 để nộp I-485.
Bảng này dành cho những người nộp đơn I-485 (Điều chỉnh tình trạng) chẳng hạn như sinh viên quốc tế và người có thị thực B1/B2.