Bản tin di trú (Lịch chiếu khán di dân) là gì?
Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ xuất bản Bản tin Visa Bulletin 2018, một bản tin về nhập cư. Mục tiêu chính của bản tin này là cung cấp danh sách chờ hiện tại gồm những người nhập cư phải tuân theo hệ thống hạn ngạch. Nội dung của bản tin có thể được truy cập trực tuyến.
Những loại thị thực nào được bao gồm trong Lịch chiếu khán di dân?
USCIS cập nhật Bản tin Thị thực hàng tháng và các loại thị thực gần đây nhất như sau:
- Danh mục công việc: EB1, EB2, EB3, EB4, EB5
- Tên: F1, F2A, F2B, F3 và F4
Có hai bảng chính cần chú ý.
- Ngày ưu tiên phê duyệt: Các ứng viên đã hoàn thành đủ 6 bước và có ngày nộp đơn (hoặc ngày ưu tiên) sớm hơn ngày ghi trong tờ này sẽ được sắp xếp để phỏng vấn.
- Bảng ngày nhận hồ sơ: Các hồ sơ có ngày nộp hồ sơ (ngày ưu tiên) sớm hơn ngày nói trên có thể được mở, nhưng các bên phải hoàn thành tất cả 6 giai đoạn của quy trình chuẩn bị phỏng vấn.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
CẬP NHẬT BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 12 NĂM 2019 (VISA BULLETIN 2019)
- Hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 15/07/2018 trở về trước sẽ được ưu tiên phê duyệt, tăng 1 tháng rưỡi so với tháng 11.
- Diện định cư lao động tôn giáo và đầu tư định cư gián tiếp trở nên Unauthorized, các diện còn lại có tình trạng là Current.
- Ngày ưu tiên phê duyệt đối với hồ sơ bảo lãnh thân nhân tăng khoảng gần 1 tháng đến 2 tháng rưỡi, diện F2A không thay đổi và tình trạng vẫn là Current.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 15/07/2018 | Current |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | Current |
Lao động phổ thông | Current | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Unauthorized | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 01/12/2016 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Unauthorized | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 15/05/2013 | 15/11/2013 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | current | 01/10/2019 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 08/08/2014 | 08/02/2015 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 08/11/2007 | 15/05/2008 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 01/02/2007 | 22/07/2007 |
__________________________
CẬP NHẬT BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 11 NĂM 2019 (VISA BULLETIN 2019)
• Hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 01/06/2018 trở về trước sẽ được ưu tiên phê duyệt, tăng khoảng 1 tháng rưỡi so với tháng 10.
• Các diện định cư lao động còn lại có tình trạng là current trong tháng 11 tới.
• Ngày ưu tiên phê duyệt đối với hồ sơ bảo lãnh thân nhân tăng trung bình từ 1 tháng đến 1 tháng rưỡi, diện F2A vẫn là current.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 01/06/2018 | 01/07/2019 |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | Current |
Lao động phổ thông | Current | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/11/2016 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/11/2016 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 01/03/2013 | 01/09/2013 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | current | 01/09/2019 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 08/07/2014 | 08/01/2015 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 15/10/2007 | 15/04/2008 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 01/01/2007 | 01/07/2007 |
__________________________
CẬP NHẬT BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 10 NĂM 2019 (VISA BULLETIN 2019)
• Hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 22/04/2018 trở về trước sẽ được ưu tiên phê duyệt, tăng gần 7 tháng
• Hồ sơ EB-2, EB-3 và EB-4 (Lao động đặc thù) chuyển sang Current. EB-4 diện Lao động tôn giáo vẫn Unauthorized.
• • Hồ sơ EB-5 Đầu tư định cư trực tiếp tăng khoảng 2 năm với ngày ưu tiên phê duyệt là 15/10/2016. EB-5 Đầu tư định cư gián tiếp trở thành Unauthorized.
• Ngày ưu tiên phê duyệt đối với hồ sơ bảo lãnh thân nhân trong tháng 10 không tăng nhiều: trung bình từ 2 đến 3 tuần đối với diện F1, F3 và F4, diện F2B không có gì thay đổi so với tháng trước và diện F2A vẫn là current.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 22/04/2018 | 01/07/2019 |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | Current |
Lao động phổ thông | Current | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Unauthorized | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/10/2016 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Unauthorized | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 15/01/2013 | 15/07/2013 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | current | 01/08/2019 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 01/06/2014 | 01/12/2014 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 15/09/2007 | 15/03/2008 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 22/11/2006 | 15/05/2007 |
__________________________
CẬP NHẬT BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 9 NĂM 2019 (VISA BULLETIN 2019)
• Hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 01/10/2017 trở về trước sẽ được ưu tiên phê duyệt.
• Hồ sơ EB-2 nộp từ 01/01/2018 và EB-3 nộp từ 01/07/2016 sẽ được ưu tiên phê duyệt.
• Hồ sơ EB-4 chuyển từ Current sang Unauthorized.
• Hồ sơ EB-5 Đầu tư định cư trực tiếp và gián tiếp, ngày ưu tiên phê duyệt là 22/10/2014.
• Ngày ưu tiên phê duyệt đối với hồ sơ bảo lãnh thân nhân tăng từ khoảng 1 tháng (diện F4) đến 2 tháng (diện F3), riêng F2B và F1 tăng rất mạnh lần lượt là 5 tháng và 6 tháng, diện F2A vẫn là current.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 01/10/2017 | 01/09/2018 |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | 01/01/2018 | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | 01/07/2016 | Current |
Lao động phổ thông | 01/07/2016 | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Unauthorized | Current |
Lao động tôn giáo | Unauthorized | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 22/10/2014 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 22/10/2014 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 01/01/2013 | 01/05/2013 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | current | 01/07/2019 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 01/06/2014 | 15/10/2014 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 01/09/2007 | 22/01/2008 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 01/11/2006 | 08/03/2007 |
__________________________
CẬP NHẬT BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 8 NĂM 2019 (VISA BULLETIN 2019)
• Những hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 01/07/2016 trở về trước sẽ được ưu tiên phê duyệt, lùi về gần 2 năm
• Những hồ sơ EB-2 và EB-3 cũng bị thay đổi về ngày ưu tiên phê duyệt, từ current lùi về 01/01/2017 đối với EB-2 và lùi về 01/07/2016 đối với EB-3
• Những hồ sơ EB-5 Đầu tư định cư trực tiếp và gián tiếp, ngày ưu tiên phê duyệt cũng bị lùi về khoảng 2 năm (15/10/2014)
• Ngày ưu tiên phê duyệt đối với hồ sơ bảo lãnh thân nhân tăng trung bình từ hơn 3 đến 4 tháng, diện F2A vẫn là current.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 01/07/2016 | 01/09/2018 |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | 01/01/2017 | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | 01/07/2016 | Current |
Lao động phổ thông | 01/07/2016 | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/10/2014 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/10/2014 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 01/07/2012 | 01/03/2013 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | current | 01/06/2019 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 01/01/2014 | 01/09/2014 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 22/06/2007 | 22/12/2007 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 01/10/2006 | 15/12/2006 |
__________________________
CẬP NHẬT BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 7 NĂM 2019 (VISA BULLETIN 2019)
• Định cư diện lao động: lịch tháng 7 không có gì thay đổi so với tháng 6
• Ngày ưu tiên phê duyệt đối với hồ sơ bảo lãnh thân nhân tăng trung bình khoảng hơn nửa tháng đến 3 tháng rưỡi, riêng đối với diện F2A trở thành current trong tháng 7 tới đây.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 22/04/2018 | 01/09/2018 |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | Current |
Lao động phổ thông | Current | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 01/10/2016 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 01/10/2016 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 08/03/2012 | 08/11/2012 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | current | 08/03/2019 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 01/09/2013 | 15/08/2014 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 08/03/2007 | 08/09/2007 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 15/06/2006 | 15/12/2006 |
__________________________
CẬP NHẬT BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 6 NĂM 2019 (VISA BULLETIN 2019)
• Những hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 22/04/2018 trở về trước bắt đầu được ưu tiên phê duyệt, tăng 1 tháng so với tháng trước.
• Những hồ sơ EB-5 Đầu tư định cư trực tiếp và gián tiếp được xét duyệt tăng 10 ngày so với tháng trước
• Ngày ưu tiên phê duyệt đối với hồ sơ bảo lãnh thân nhân tăng trung bình khoảng 1–3 tháng, trong đó diện F2B tăng mạnh nhất (3 tháng rưỡi).
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 22/04/2018 | 01/09/2018 |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | Current |
Lao động phổ thông | Current | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 01/10/2016 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 01/10/2016 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 15/02/2012 | 08/10/2012 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | 15/07/2017 | 08/03/2019 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 15/05/2013 | 08/08/2014 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 22/12/2006 | 22/08/2007 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 01/04/2006 | 01/12/2006 |
__________________________
CẬP NHẬT BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 5 NĂM 2019 (VISA BULLETIN 2019)
• Những hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 01/03/2018 trở về trước bắt đầu được ưu tiên phê duyệt, tăng 1 tháng so với tháng trước.
• Những hồ sơ EB-5 Đầu tư định cư trực tiếp và gián tiếp được xét duyệt tăng 1 tháng so với tháng trước
• Ngày ưu tiên phê duyệt đối với hồ sơ bảo lãnh thân nhân vẫn tăng đều trung bình 1-3 tháng.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 01/03/2018 | 01/09/2018 |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | Current |
Lao động phổ thông | Current | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 22/09/2016 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 22/09/2016 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 08/01/2012 | 22/08/2012 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | 15/05/2017 | 08/01/2018 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 01/02/2013 | 01/08/2014 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 08/11/2006 | 22/06/2007 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 15/02/2006 | 01/10/2006 |
__________________________
CẬP NHẬT BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 4 NĂM 2019 (VISA BULLETIN 2019)
• Những hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 01/02/2018 trở về trước bắt đầu được ưu tiên phê duyệt, tăng 1 tháng so với tháng trước.
• Mở xét duyệt visa cho hồ sơ Đầu tư định cư gián tiếp.
• Bắt đầu tiếp nhận thêm hồ sơ bảo lãnh thân nhân diện F-2A và F-2B.
• Ngày ưu tiên phê duyệt đối với hồ sơ bảo lãnh thân nhân tăng trung bình 2-3 tháng. Riêng đối với diện F4, sau một khoảng thời gian tạm nhưng xét duyệt, đã mở xét duyệt lại với những hồ sơ từ trước 01/01/2006 (trước đó là 22/6/2005).
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 01/02/2018 | 01/06/2018 |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | Current |
Lao động phổ thông | Current | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Current | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 22/08/2016 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Current *Người Việt Nam: 22/08/2016 | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 01/12/2011 | 01/07/2012 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | 01/03/2017 | 15/12/2017 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 22/10/2012 | 01/07/2014 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 22/09/2006 | 22/04/2007 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 01/01/2006 | 01/08/2006 |
__________________________
CẬP NHẬT BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 3 NĂM 2019 (VISA BULLETIN 2019)
• Những hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 01/01/2018 bắt đầu được ưu tiên phê duyệt.
• Vẫn chưa mở xét duyệt visa cho hồ sơ Đầu tư định cư gián tiếp (EB-5).
• Vẫn tạm ngưng tiếp nhận hồ sơ bảo lãnh thân nhân diện F-2B.
• Ngày ưu tiên phê duyệt đối với hồ sơ bảo lãnh thân nhân tăng 1-5 tháng.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 01/01/2018 | 01/06/2018 |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | Current |
Lao động phổ thông | Current | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Unauthorized | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/07/2016 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Unauthorized | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 22/10/2011 | 22/04/2012 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | 08/01/2017 | 08/12/2017 |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 01/08/2012 | 22/06/2014 (tạm ngưng) |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 08/09/2006 | 01/03/2007 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 22/06/2005(tạm ngưng) | 22/06/2006 |
__________________________
CẬP NHẬT BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 2 NĂM 2019 (VISA BULLETIN 2019)
• Những hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 01/12/2017 bắt đầu được ưu tiên phê duyệt.
• Tạm ngưng phê duyệt hồ sơ Đầu tư định cư gián tiếp (EB-5).
• Tạm ngưng tiếp nhận hồ sơ bảo lãnh thân nhân diện F-2B.
• Ngày ưu tiên phê duyệt đối với hồ sơ bảo lãnh thân nhân tăng 1-6 tuần.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 01/12/2017 | 01/06/2018 |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | Current |
Lao động phổ thông | Current | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Unauthorized | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 15/06/2016 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Unauthorized | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 22/09/2011 | 08/04/2012 |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | 01/12/2016 | 01/12/2017 (tạm ngưng) |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 01/05/2012 | 22/06/2014 |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 22/08/2006 | 01/02/2007 |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 22/06/2005 | 15/06/2006 |
__________________________
CẬP NHẬT BẢN TIN VISA MỸ THÁNG 1 NĂM 2019 (VISA BULLETIN 2019)
• Những hồ sơ EB-1 nộp từ ngày 01/10/2017 bắt đầu được ưu tiên phê duyệt.
• Tạm ngưng phê duyệt hồ sơ Đầu tư định cư gián tiếp (EB-5).
• Tạm ngưng tiếp nhận hồ sơ bảo lãnh thân nhân (trừ visa diện F-4).
• Ngày ưu tiên phê duyệt đối với hồ sơ bảo lãnh thân nhân tăng 2-5 tuần.
ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
EB-1 | Lao động ưu tiên | 01/10/2017 | 01/06/2018 |
EB-2 | Lao động chuyên môn cao | Current | Current |
EB-3 | Lao động lành nghề | Current | Current |
Lao động phổ thông | Current | Current | |
EB-4 | Lao động đặc thù | Current | Current |
Lao động tôn giáo | Unauthorized | Current | |
EB-5 | Đầu tư định cư trực tiếp | Current *Người Việt Nam: 01/06/2016 | Current |
EB-5 | Đầu tư định cư gián tiếp | Unauthorized | Current |
BẢO LÃNH THÂN NHÂN (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
Diện visa | Đối tượng | Ngày ưu tiên phê duyệt (FINAL ACTION DATES) | Ngày tiếp nhận đơn (DATES FOR FILING) |
F-1 | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ | 22/08/2011 | 08/03/2012 (tạm ngưng) |
F-2A | Vợ/chồng, con cái còn độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ | 08/11/2016 | 01/12/2017 (tạm ngưng) |
F-2B | Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ | 15/03/2012 | 22/03/2014 (tạm ngưng) |
F-3 | Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ | 15/08/2006 | 08/01/2007 (tạm ngưng) |
F-4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ | 22/05/2005 | 15/05/2006 |
Diễn giải các loại thị thực
Định cư diện lao động
- EB-1 (Lao động ưu tiên): chiếm 28,6% tổng lượng visa định cư diện lao động trên toàn thế giới, cộng số lượng visa diện EB-4 và EB-5 không sử dụng.
- EB-2 (Lao động có bằng cấp cao hoặc khả năng vượt trội): chiếm 28,6% mức toàn cầu, cộng số lượng visa diện EB-1 không sử dụng.
- EB-3 (Lao động lành nghề và Lao động khác): chiếm 28,6% mức toàn cầu, cộng số lượng visa diện EB-1 và EB-2 không sử dụng, và không quá 10.000 visa cho khối “Lao động khác”.
- EB-4 (Di dân đặc biệt): chiếm 7,1% mức toàn cầu.
- EB-5 (Khối tạo lao động): chiếm 7,1% mức toàn cầu, nhưng không ít hơn 3.000 visa dành cho những cá nhân đầu tư vào Vùng nông thôn hoặc Vùng tạo việc làm trọng điểm, và 3.000 visa dành cho những cá nhân đầu tư thông qua Trung tâm vùng theo Điều 610 Bộ luật công 102-395.
Định cư diện nhân thân
- F-1 (Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của công dân Mỹ): 23.400 visa, cộng số lượng visa diện F-4 không sử dụng.
- F-2 (Vợ/chồng và con cái còn độc thân của thường trú nhân tại Mỹ): 114.200 visa, cộng số lượng visa diện thân nhân vượt quá con số 226.000 trên toàn thế giới (nếu có), cộng số lượng visa diện F-1 không sử dụng.
- F-2A (Vợ/chồng và con cái dưới 21 tuổi của thường trú nhân tại Mỹ): chiếm 77% lượng visa diện F-2. Trong đó, 75% số lượng visa diện F-2A này không phụ thuộc vào giới hạn mỗi quốc gia.
- F-2B (Con cái còn độc thân từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân tại Mỹ): chiếm 23% lượng visa diện F-2.
- F-3 (Con cái đã kết hôn của công dân Mỹ): 23.400 visa, cộng số lượng visa diện F-1 và F-2 không sử dụng.
- F-4 (Anh/chị/em của công dân Mỹ): 65.000 visa, cộng số lượng visa diện F-1, F-2 và F-3 không sử dụng.
Ký hiệu U hay Unauthorized nghĩa là số đang không được phát hành cho người nộp đơn. (LƯU Ý: Số chỉ được phép cấp cho những người nộp đơn có ngày ưu tiên sớm hơn ngày ưu tiên phê duyệt được liệt kê bên dưới).
Bản tin thị thực định cư Hoa Kỳ có ý nghĩa gì?
Hai bảng, một dành cho thị thực nhập cư theo gia đình và một dành cho thị thực nhập cư theo diện việc làm, được bao gồm trong bản tin thị thực nhập cư. Vì thị thực nhập cư có số lượng hạn chế, USCIS cấp thị thực trên cơ sở ai đến trước được phục vụ trước, đó là lý do tại sao ngày ghi trên bản tin thị thực lại rất quan trọng đối với quá trình xử lý thị thực của bạn. Bây giờ chúng ta hãy xem xét kỹ hơn NGÀY ƯU TIÊN PHÊ DUYỆT và NGÀY NỘP HỒ SƠ.
NGÀY ƯU TIÊN PHÊ DUYỆT
Thị thực nhập cư sẽ có sẵn và thẻ xanh cuối cùng có thể được cấp vào ngày được liệt kê là Ngày ưu tiên phê duyệt trong Bản tin Thị thực. Nếu ngày ưu tiên của người nộp đơn không sớm hơn Ngày ưu tiên phê duyệt được hiển thị trên Bản tin thị thực, trường hợp thẻ xanh không thể được kết luận (được chấp thuận).
Nếu hiển thị Hiện tại, USCIS đang xử lý cho đến hôm nay. Nếu có hồ sơ tồn đọng, chỉ những ngày trước Ngày ưu tiên trên hồ sơ tồn đọng mới được xem xét. Ví dụ: nếu hồ sơ tồn đọng là ngày 1/7/2018, tất cả các hồ sơ có Ngày ưu tiên trước ngày 1/7/2018 sẽ được xử lý; Ngày ưu tiên 2/7/2018 trên LC của một người sẽ chưa được xử lý.
Bảng này dành cho các ứng viên nộp hồ sơ từ Việt Nam.
NGÀY NỘP HỒ SƠ
Ngày sớm nhất mà người nộp đơn có thể nộp tài liệu cho bước cuối cùng của quy trình cấp thẻ xanh được chỉ định bởi Ngày nộp đơn trên Bản tin Thị thực.
Nếu hiển thị Hiện tại, điều đó cho biết thời gian chờ đợi của bạn đã hết và bạn có thể tiếp tục đăng ký Điều chỉnh Tình trạng. Điều đó cũng có nghĩa là bạn có thể nộp đồng thời I-140 và I-485 vào thời điểm nộp đơn I-140. Có nghĩa là người nộp đơn có thể nộp đơn cho cả I-140 và I-485 cùng một lúc. Nếu có hồ sơ tồn đọng, Người nộp đơn không thể nộp I-140 và I-485 cùng một lúc.
Ví dụ hôm nay là 15/4/2023. Nếu Ngày hành động cuối cùng là 6/1/2022 và Ngày nộp đơn là 5/1/2023: điều đó có nghĩa là người nộp đơn chỉ có thể nộp I-140. Họ sẽ phải đợi đến 1/5/2023 để nộp I-485.
Bảng này dành cho những người nộp đơn I-485 (Điều chỉnh tình trạng) chẳng hạn như sinh viên quốc tế và người có thị thực B1/B2.