Thống kê tình trạng nhập cư Hoa Kỳ năm 2017 – 2019

date 18/01/2021
date 1249

Bảng 6. Những người có quyền thường trú hợp pháp theo từng diện và Loại di dân chính: Các năm tài khóa từ 2017 đến 2019

Niên giám thống kê nhập cư năm 2019 là bản tóm tắt các dữ liệu về công dân nước ngoài được cấp quyền thường trú hợp pháp (tức là những người nhập cư nhận “thẻ xanh”), được thừa nhận là người không di cư tạm thời, được phép tị nạn hoặc công nhận là người tị nạn, hoặc được nhập tịch. Niên giám cũng cho thấy dữ liệu về hoạt động thực thi di trú, bao gồm việc tạm giữ và bắt giữ, trục xuất và trả lại.

Bảng 6. Những người có quyền thường trú hợp pháp theo từng diện và Loại di dân chính: Các năm tài khóa từ 2017 đến 2019
Loại di dân (Điều chỉnh tình trạng cư trú và Mới nhập cảnh)201720182019
      Tổng số lượng visa1.127.1671.096.6111.031.765
Người thân trực hệ của công dân Mỹ516.508478.961505.765
   Vợ/chồng292.909268.149304.334
   Con cái174.98966.79461.303
   Cha mẹ148.610144.018140.128
Diện bảo lãnh thân nhân232.238216.563204.139
   Ưu tiên thứ 1: Con trai/gái chưa kết hôn của công dân Mỹ và con cái của họ26.21927.25124.497
   Ưu tiên thứ 2: Vợ/chồng, con cái, và con trai/gái chưa kết hôn của thường trú nhân113.500109.84193.398
   Ưu tiên thứ 3: Con trai/con gái đã kết hôn của công dân Mỹ và vợ/chồng, con cái của họ23.26019.53125.213
   Ưu tiên thứ 4: Anh/chị em của công dân Mỹ (ít nhất 21 tuổi) và vợ/chồng, con cái của họ69.25959.94061.031
Diện lao động định cư 137.855138.171139.458
   Ưu tiên thứ 1: Người lao động được ưu tiên41.06039.51439.471
   Ưu tiên thứ 2: Chuyên gia có bằng cấp cao hoặc người nước ngoài có khả năng xuất sắc39.33140.09539.506
   Ưu tiên thứ 3: Người lao động có tay nghề cao, chuyên gia, và lao động phổ thông38.08339.22841.787
    Ưu tiên thứ 4: Nhóm nhập cư đặc biệt9.5049.7119.609
   Ưu tiên thứ 5: Tạo công ăn việc làm (nhà đầu tư)9.8779.6239.085
Nhóm đa dạng51.59245.35043.463
Nhóm người tị nạn120.356155.73480.908
Nhóm người tị nạn khác (chính trị)25.64730.17526.003

Một số diện visa định cư Mỹ : EB1 / EB2 NIWEB2 Advanced DegreeEB3Visa L1EB5

Liên hệ Close
Đăng ký